Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Khôi, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khương, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kiệm, nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Lài, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Lập, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Lén, nguyên quán Quảng Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phùng Văn Linh, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai