Nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Duy Tích, nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạc - Triệu Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Minh Tiến, nguyên quán Ngọc Trạc - Triệu Thanh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Văn Tịnh, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quách Tịu, nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang