Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Lung, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Luyện, nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Mãn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Quyết Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Bình - Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Bắc Bình - Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1937, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Quang Nam, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu