Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 2 - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Khu 2 - Nam Định hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Ngự - Long Châu Tiền - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Hồng Ngự - Long Châu Tiền - An Giang, sinh 1948, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Quang Bích, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Khu 2 - Nam Định hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai