Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hiệp - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Khắc Thảo, nguyên quán An hiệp - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Thảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thảo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thảo, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 12/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thảo, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước