Nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Bình Dương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tám Liệt - Bắc Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Sàng, nguyên quán Tám Liệt - Bắc Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sảng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sáng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sáng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Lung Văn Sáng, nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lâm - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước