Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Xược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam