Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thao, nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Song Thao, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thao, nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum