Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Viết Tề, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Tề, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Tề, nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Văn Tề, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh