Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa, sinh 1955, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Toán, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Toán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Toán, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh