Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Duy Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội