Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lượng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lượng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lượng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HồVăn Lượng, nguyên quán Yến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lượng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Lượng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lượng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại -