Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 19 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thương, nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Tiển, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai