Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Sự, nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tài, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Yên lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tấn, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Tần, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị