Nguyên quán 15 Hàng Khai Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán 15 Hàng Khai Thành phố Hà Nội hi sinh 3/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hường, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Hựu, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Khâm, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Linh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Lưu, nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Minh, nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Ngụ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị