Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phong Thịnh - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Ngà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 17/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh