Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Miêu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 26/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Nam, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Nam, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Lợi - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Ngân, nguyên quán Kỳ Lợi - Nghệ An hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Ngạn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Ngảng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Nghĩa, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Nghĩa, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang