Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyển, nguyên quán Tân yên - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Tyến, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 14 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Vạy, nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 19/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Vậy, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Vinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Hưng - Long Mỹ - HG
Liệt sĩ Trần Hữu Xem, nguyên quán Thuận Hưng - Long Mỹ - HG, sinh 1933, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Xiếng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị