Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỏ Mạnh Cường, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đỏ, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Đỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi
Liệt sĩ Lê Quang Đỏ, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi hi sinh - /4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Đỏ, nguyên quán Hoằng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỏ, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 13/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Đỏ, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị