Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Hưng Yên - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 29/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương