Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuận, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 26/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuận, nguyên quán Trực Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 06/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Nhuận, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Nhuận, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị