Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 24/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyết, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyết, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Đức Tuyết, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tòng Công Tuyết, nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Bá Tuyết, nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh