Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Vàng, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 06/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Hoá - Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán Mộc Hoá - Long An, sinh 1941, hi sinh 19/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Vừng, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 05/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 05/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị