Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biinh định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Trung Lạc, nguyên quán Biinh định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Trần Trung Lệ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 14/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Mận, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Ngưỡng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Soi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Trung Thế, nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Thọ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Thông, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1927, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh