Nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như ý, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ý, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang ý, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Như Ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trung Ngọc Ý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị