Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Huân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 8/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Huân, nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huân, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Huy Huân, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh - / - - /1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị