Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Cấm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Cấm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị