Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Phát, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Thảo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Thiền, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Minh Thoa, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An