Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Công Chức, nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Chức, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Thế Chức, nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Chức, nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán B1, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh