Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Tự Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Yến, nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thành Yến, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Nam Yến, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Yến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hải Yến, nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Yến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hùng Yến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cỏ Khê - Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Yến, nguyên quán Cỏ Khê - Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Yến, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị