Nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Con, nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Văn Điền, nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 15/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Văn Dỉnh, nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Văn Giang, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Giáp, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Hảo, nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiên, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Hiển, nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Triệu Văn Hoa, nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1950, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị