Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Trinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Trinh, nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Võ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Lâm Thượng - Võ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Trinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 07/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dung Trinh, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương