Nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Thiêm, nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Thứ, nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1802, hi sinh 27 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Thường, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Trị, nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH TRINH, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Tự, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Văn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị