Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Quyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quyên, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyên, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị