Nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Đức Hạnh, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Hạnh, nguyên quán Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Hạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Hạnh, nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An