Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 29/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Bính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị