Nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Quang Đệ, nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1942, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Đệ, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đệ, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Duy Đệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doản Hồng Đệ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Đệ, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị