Nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Lưu, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lưu, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lưu, nguyên quán Hoàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh