Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Yên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Trường - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Yên, nguyên quán Thái Trường - Hà Tây hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Yên, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Yên, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Yên, nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Yên, nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị