Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Xu; Mai Bá Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đình, nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Đình, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đình, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đình Văn Chung, nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đình Văn Chương, nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27 - 07 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đình Văn Lịch, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 24/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị