Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá Bẩy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Tá Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh