Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thức, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Thức, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trường Văn Thức, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Thức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Cát, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Châu, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thức Dãn, nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thức Huỳnh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thức Liên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị