Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Thịnh - Xã Trường Thịnh - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khắc Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Trí Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trọng Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội