Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình