Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xá, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Xá, nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Xà, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng bẩm - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xã, nguyên quán Đồng bẩm - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Xã, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Xạ, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh