Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ý, nguyên quán Thạnh Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Y, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Y Đắc, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Y Mao, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN Y SẮC, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ý, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh