Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Lý, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Năm, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Nuôi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đàm Văn Phóng, nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khê - Tam Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Văn Phông, nguyên quán Nghi Khê - Tam Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh