Nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Văn Thư, nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Thuộc, nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 37b Vạn Phú - Khối 50 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Toàn, nguyên quán Số 37b Vạn Phú - Khối 50 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Uý, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 04/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Xuân, nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Chuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh