Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Á Châu, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU BÁ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU CHANH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU CHỈ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang
Liệt sĩ Châu Cuôl, nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Châu Danh, nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang hi sinh 08/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang