Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Lương Chỉ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chỉ, nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Tích - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Văn Chỉ, nguyên quán Phước Tích - Thừa Thiên Huế, sinh 1917, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Chỉ, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Ng Văn Chỉ, nguyên quán Đông Hải - Hải An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai